Mô tả
Glass Reactor| Hệ thống chưng cất/ phản ứng có đặc điểm nổi bật và ưu thế kỹ thuật
- Hiệu suất trao đổi nhiệt vượt trội: Cấu trúc 3 lớp kết hợp với chân không lớp ngoài giúp tối ưu hóa quá trình truyền nhiệt, đảm bảo môi trường phản ứng duy trì chính xác trong biên độ nhiệt mong muốn, kể cả trong phản ứng tỏa nhiệt mạnh.
- Tích hợp hệ thống khuấy trục đứng: Động cơ khuấy mô-men xoắn cao có khả năng khuấy đồng nhất các dung dịch có độ nhớt trung bình đến cao. Phốt trục kín khí đảm bảo không rò rỉ ngay cả trong điều kiện chân không sâu.
- Khả năng mở rộng và tích hợp: Dễ dàng kết nối với bộ làm lạnh tuần hoàn, bể gia nhiệt tuần hoàn, bộ ngưng tụ reflux, cảm biến nhiệt độ, và hệ thống thu hồi dung môi. Hỗ trợ tùy chỉnh cổng kết nối để tích hợp vào dây chuyền bán tự động hoặc hoàn toàn tự động.
- An toàn vận hành: Thủy tinh chịu nhiệt, chống ăn mòn, không phản ứng với phần lớn hóa chất vô cơ/hữu cơ. Hệ thống chân đỡ bằng thép không gỉ hoặc hợp kim nhôm, có bánh xe khóa, đảm bảo chắc chắn và di chuyển thuận tiện.
Ứng dụng điển hình của Glass Reactor| Hệ thống chưng cất/ phản ứng
Thiết bị được ứng dụng trong:
- Tổng hợp hữu cơ và vô cơ: phản ứng este hóa, phản ứng trùng hợp, khử nước.
- Chiết tách hoạt chất: trích ly thực vật, sản xuất dược phẩm bán tổng hợp.
- Phản ứng lên men sinh học: sử dụng trong điều kiện kiểm soát nhiệt độ và khuấy liên tục.
- Nghiên cứu vật liệu mới: tổng hợp nano, vật liệu xúc tác và các polymer đặc biệt.
- Sản xuất thử nghiệm (pilot scale): cho các nhà máy nhỏ hoặc trung tâm nghiên cứu và phát triển (R&D).
Lợi ích khi sử dụng sản phẩm
- Hiệu quả cao: Kiểm soát nhiệt độ chính xác giúp tăng hiệu suất phản ứng và chất lượng sản phẩm.
- An toàn và tin cậy: Thiết kế chắc chắn, vật liệu chất lượng cao đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng.
- Tiết kiệm chi phí: Khả năng tái sử dụng và dễ bảo trì giúp giảm chi phí vận hành lâu dài.
Thông số kỹ thuật chính
| Thông số | Giá trị điển hình |
|---|---|
| Dung tích | 20L / 30L / 50L |
| Chất liệu | Thủy tinh borosilicate 3.3 |
| Giải nhiệt độ làm việc | -80°C đến +250°C |
| Độ chân không tối đa | -0.098 MPa |
| Cổng kết nối | 24/40, 34/45, hoặc tùy chỉnh |
| Kiểu cánh khuấy | PTFE phủ kính, dạng neo hoặc mái chèo |
| Tốc độ khuấy | 50 – 600 vòng/phút (biến tần điều khiển) |
| Nguồn điện | AC 220V / 50Hz |
| Loại phốt trục | PTFE chịu chân không và ăn mòn |
Đóng góp và ý nghĩa trong nghiên cứu Glass Reactor| Hệ thống chưng cất/ phản ứng
- Tái lập kết quả với độ chính xác cao, nhờ khả năng kiểm soát nhiệt độ và điều kiện phản ứng.
- Tăng hiệu suất phản ứng và độ tinh khiết của sản phẩm, nhờ khuấy trộn đồng đều và tránh điểm nóng cục bộ.
- Mô phỏng gần chính xác các phản ứng quy mô công nghiệp, là tiền đề cho việc mở rộng quy trình từ bench-scale sang pilot-scale hoặc sản xuất.












Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.