Mô tả
🎯 Chính xác – ổn định – tin cậy
Cân điện tử của JOANLAB sử dụng cảm biến tải trọng cao cấp, cho phép đo nhanh và chính xác. Độ chia có thể lên tới 0.001g hoặc 0.01g, đảm bảo độ chính xác cho cả mẫu nhỏ lẫn mẫu khối lượng lớn.
⚖️ Đa dạng dải cân và đơn vị
-
Các dải cân phổ biến: 120g, 220g, 320g, 500g, 1000g, 5000g
-
Hỗ trợ nhiều đơn vị: g, ct, oz, lb, mg, linh hoạt tùy mục đích sử dụng.
🔧 Chức năng hiệu chuẩn nội hoặc ngoại
-
Dòng “N” có hiệu chuẩn nội tự động (internal calibration) giúp tự điều chỉnh khi thay đổi nhiệt độ, độ ẩm.
-
Dòng thường dùng quả chuẩn ngoài, phù hợp với ngân sách tiết kiệm.
🖥️ Kết nối truyền dữ liệu dễ dàng
-
Trang bị cổng RS232 hoặc USB, kết nối nhanh chóng với máy tính, máy in hoặc phần mềm quản lý dữ liệu.
-
Hỗ trợ tích hợp vào hệ thống truy xuất dữ liệu và quản lý cân nặng từ xa.
💡 Thiết kế hiện đại – dễ sử dụng
-
Màn hình LCD sắc nét, hiển thị rõ ràng trọng lượng và thông số kỹ thuật.
-
Nút bấm cảm ứng mềm, giao diện thân thiện.
-
Vỏ cân chắc chắn, chống tĩnh điện, dễ vệ sinh.
Thông số kỹ thuật tham khảo
| Thông số | Giá trị điển hình |
|---|---|
| Dải cân | 120g – 5000g (tùy model) |
| Độ chia nhỏ nhất | 0.1g / 0.01g / 0.001g / 0.0001g |
| Đơn vị cân | g, ct, oz, lb, mg… |
| Thời gian ổn định | ~2–3 giây |
| Hiệu chuẩn | Nội (tự động) hoặc Ngoại (quả chuẩn rời) |
| Giao tiếp dữ liệu | RS232 / USB |
| Nguồn điện | AC 110V – 240V |
| Kích thước bàn cân | Φ90mm / 110mm / lớn hơn tùy mẫu |
| Màn hình | LCD, đèn nền trắng hoặc xanh |
| Hình ảnh |
Model |
Max(g) | Độ phân giải | Đĩa cân (mm) | |
![]() |
JNB50001 | 5000 | 0.1 | 155*175 | 200*265*75 |
| JNB100001 | 10000 | 0.1 | 155*175 | 200*265*75 | |
| JNB150001 | 15000 | 0.1 | 155*175 | 200*265*75 | |
![]() |
JNB2001 | 200 | 0.1 | 115 | 200*265*75 |
| JNB5001 | 500 | 0.1 | 128 | 200*265*75 | |
| JNB10001 | 1000 | 0.1 | 128 | 200*265*75 | |
| JNB12001 | 1200 | 0.1 | 128 | 200*265*75 | |
| JNB20001 | 2000 | 0.1 | 128 | 200*265*75 | |
| JNB30001 | 3000 | 0.1 | 128 | 200*265*75 | |
| JNB1002 | 100 | 0.01 | 115 | 200*265*140 | |
| JNB2002 | 200 | 0.01 | 115 | 200*265*140 | |
| JNB3002 | 300 | 0.01 | 115 | 200*265*140 | |
| JNB5002 | 500 | 0.01 | 128 | 200*265*140 | |
| JNB6002 | 600 | 0.01 | 128 | 200*265*140 | |
| JNB10002 | 1000 | 0.01 | 128 | 200*265*140 | |
| JNB20002 | 2000 | 0.01 | 128 | 200*265*140 | |
| JNB30002 | 3000 | 0.01 | 128 | 200*265*140 | |
| JNB1003 | 100 | 0.001 | 90 | 200*265*140 | |
| JNB2003 | 200 | 0.001 | 90 | 200*265*140 | |
(2 màn hình hiển thị (trước và sau)
|
FA2003S | 200 | 0.001g | 90 | 375*255*340 |
| FA3003S | 300 | 0.001g | 90 | 375*255*340 | |
| FA5003S | 500 | 0.001g | 90 | 375*255*340 |
Ứng dụng của cân điện tử:
-
💊 Ngành dược phẩm: Cân nguyên liệu, định lượng dược chất.
-
🧪 Phòng thí nghiệm hóa – sinh: Chuẩn bị mẫu thí nghiệm chính xác.
-
🏭 Nhà máy sản xuất: Kiểm tra khối lượng nguyên liệu, bán thành phẩm.
-
🎓 Trường đại học – cao đẳng: Hỗ trợ giảng dạy, thực hành cân mẫu.
-
🛍️ Cửa hàng vàng bạc, mỹ phẩm, thực phẩm: Cân định lượng nhanh, chính xác.
















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.